STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết tối đa (ngày) |
Phí/Lệ phí (VNĐ) |
1 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Môi trường |
03 ngày |
Không |
2 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
15 ngày |
Không |
3 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
06 ngày |
|
4 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Người có công |
05 ngày |
Không |
5 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của thư viện cộng đồng |
Thư viện |
10 ngày làm việc. |
Không |
6 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
10 ngày làm việc. |
Không |
7 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
10 ngày làm việc. |
Không |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
23 ngày làm việc |
Không |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
23 ngày làm việc |
Không |
10 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trên địa bàn xã khác |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
10 ngày |
Không |
11 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
01 ngày |
Không |
12 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
15 ngày |
Không |
13 |
Đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số theo Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ |
Dân số KHHGĐ |
10 ngày làm việc |
Không |
14 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
Văn hóa cơ sở |
05 ngày |
Không |
15 |
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Thủy lợi |
07 ngày làm việc |
Không |
16 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
10 ngày làm việc |
Không |
17 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Bảo trợ xã hội |
không quá 07 ngày làm việc |
Không |
18 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Bảo trợ xã hội |
không quá 07 ngày làm việc |
Không |
19 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Bảo trợ xã hội |
10 ngày làm việc |
Không |
20 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
03 ngày làm việc |
Không |