STT |
Họ và tên
chủ sử dụng đất |
Địa chỉ thửa đất |
Tổng DT/DT đất thu hồi (m2) |
Hồ sơ, các giấy tờ có liên quan |
Nguồn gốc gia đình tự kê khai |
Kết quả xét duyệt của hội đồng đăng ký đất đai UBND phường |
Ghi chú |
-
|
Hà Quyết Thắng
Sinh năm: 1980
Bùi Thị Vượng
Sinh năm: 1984 |
Tổ 9 khu 8 |
- Thửa 17 tờ BĐ 02 tổng diện tích thửa đất: 9434,1 m2
- Diện tích thu hồi: 4022,9 m2
- Diện tích còn lại: 5411,2 m2 |
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
- Biên bản kiểm đếm.
- Giấy chuyển nhượng viết tay. |
- Đất nhận giao khoán của lâm trường Cẩm Phả. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu (theo hộ khẩu): 04
- 02 nhân khẩu sản xuất nông nghiệp; 02 nhân khẩu sống phụ thuộc
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: Không có.
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Keo
* Kết quả xét duyệt của hội đồng:
+ Về nguồn gốc: Đất do công ty TNHH 1TV lâm trường Cẩm Phả giao khoán cho gia đình bà Hòa để trồng rừng năm 1998. Đến năm 2011 cho con là Hà Quyết Thắng sử dụng. Đất không tranh chấp.
+ Hiện trạng sử dụng đất: Trồng cây keo.
+ Đất sử dụng ổn định không tranh chấp. |
|
-
|
Nguyễn Cao Đại
Sinh năm: 1984
Lương Thị Mai
Sinh năm: 1993
|
Tổ 9 khu 8 |
- Thửa 18 tờ BĐ 02 tổng diện tích thửa đất: 7602,0 m2
- Diện tích thu hồi: 2158,8 m2
- Diện tích còn lại: 5443,2 m2 |
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
|
- Đất do bố mẹ cho |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương.
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu (theo hộ khẩu): 04
- 01 nhân khẩu là công nhân; 01 nhân khẩu lao động tự do; 02 nhân khẩu sống phụ thuộc
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: Không có
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Keo, nhãn.
* Kết quả xét duyệt của hội đồng:
+ Về nguồn gốc: Đất do gia đình bà Trương Thị Muốn khai phá từ trước năm 1990 để trồng cây. Đến năm 2013 chuyển nhượng lại cho Ông Nguyễn Cao Đại (con bà Muốn) sử dụng để trồng cây. Đất sử dụng ổn định không tranh chấp.
+ Hiện trạng sử dụng đất: Trồng cây keo và cây nhãn.
+ Đất không tranh chấp. |
|
-
|
Bùi Quang Dũng
Sinh năm: 1984
Lê Thị Ngọc Mai
Sinh năm: 1987 |
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 19 tờ BĐ 02 tổng diện tích thửa đất: 14504,5 m2
- Diện tích thu hồi: 2822,2 m2
- Diện tích còn lại: 11682,3 m2
+ Thửa 20 tờ BĐ 02 tổng diện tích thửa đất: 8635,8 m2
- Diện tích thu hồi: 924,9 m2
- Diện tích còn lại: 7610,9 m2
+ Thửa 21 tờ BĐ 02 tổng diện tích thửa đất: 1377,9 m2
- Diện tích thu hồi: 9,2 m2
- Diện tích còn lại: 1368,7 m2 |
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
|
- Đất do mẹ cho năm 2008 |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu trong hộ khẩu (theo hộ khẩu): 02
- 01 nhân khẩu là sản xuất nông nghiệp; 01 nhân khẩu lao động tự do;
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: Không có.
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Keo, nhãn.
* Kết quả xét duyệt của hội đồng:
+ Về nguồn gốc
- Thửa 19, 20 tờ 02: Đất do TNHH 1TV lâm trường Cẩm Phả giao khoán năm 1998 cho bà Vũ Thị Chạp để trồng rừng. Đến ngày15/06/2008 bà Chạp cho con là ông Bùi Quang Dũng để trồng rừng. Đất không tranh chấp.
- Thửa 21 tờ 02: Đất do bà Vũ Thị Chạp khai hoang từ năm 1993 để trồng cây. Đến ngày 15/06/2008 cho ông Bùi Quang Dũng để trồng cây. Đất không tranh chấp.
+ Hiện trạng sử dụng đất:
- Thửa 19, 20 tờ 02: sử dụng trồng để cây lâm nghiệp (cây keo).
- Thửa 21 tờ 02: sử dụng để trồng nhãn, vải.
+ Đất không tranh chấp. |
|
-
|
Đoàn Thị Mùi
Sinh năm: 1941 |
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 22 tờ BĐ 02 tổng diện tích thửa đất: 1287,7 m2
- Diện tích thu hồi: 126,6 m2
- Diện tích còn lại: 1161,1 m2 |
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
|
- Đất do gia đình khai hoang năm 1975 |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu trong hộ khẩu (theo hộ khẩu): 01
- 01 nhân khẩu sống phụ thuộc sản xuất nông nghiệp
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: Nền sân bê tông
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Vải, nhãn
* Kết quả xét duyệt của hội đồng:
+ Về nguồn gốc: Đất do gia đình bà Mùi khai hoang năm 1975 sử dụng để trồng cây. Đến năm 2003 xây dựng nhà cấp 4 để trông coi vườn đồi. Đất không tranh chấp.
+ Phần diện tích xây dựng (nhà và công trình phụ trợ) sử dụng để trông coi vườn đồi đã được dự án đường cao tốc Hạ Long – Vân Đồn bồi thường hỗ trợ.
+ Hiện trạng sử dụng đất: sử dụng để trồng cây nhãn, vải…
+ Đất không tranh chấp. |
|
-
|
Nguyễn Mạnh Hùng
Sinh năm: 1982
Niềm Thị Oanh
Sinh năm: 1984 |
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 23 tờ BĐ 02 tổng diện tích thửa đất: 895,8 m2
- Diện tích thu hồi: 431,6 m2
- Diện tích còn lại: 464,2 m2
+ Thửa 23A tờ BĐ 02 tổng diện tích thửa đất: 594,1 m2
- Diện tích thu hồi: 21,2 m2
- Diện tích còn lại: 572,9 m2 |
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
- Giấy chuyển nhượng viết tay |
- Đất do mẹ tôi là Đoàn Thị Mùi khai hoang năm 1975 đến năm 2003 cho vợ chồng tôi sử dụng. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 7 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu trong hộ khẩu (theo hộ khẩu): 02
- 02 nhân khẩu công nhân; 01 nhân khẩu sống phụ thuộc.
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: Bể, giếng khoan.
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Mít, nhãn…
* Kết quả xét duyệt của hội đồng:
+ Về nguồn gốc:
- Thửa 23A tờ 02: Đất do gia đình bà Mùi khai hoang năm 1975 sử dụng để trồng cây, đến năm 2003 cho gia đình anh Hùng sử dụng. Đất không tranh chấp.
- Thửa 23 tờ 02: Đất do gia đình bà Đoàn Thị Mùi khai hoang và xây dựng nhà tranh tre năm 1975 đến năm 1985 xây dựng nhà cấp 4. Đến năm 2003 cho gia đình ông Nguyễn Mạnh Hùng. Ông Hùng sửa chữa và tôn tạo nhà mái bằng và ở tại đó đến năm 2016 gia định được dự án đường cao tốc Hạ Long – Vân Đồn thu hồi hết công trình nhà cửa và gia đình đã nhận hết hạn mức đất ở hiện tại thửa đất trên gia đình sử dụng để trồng cây lâu năm. Đất không tranh chấp.
- Đề nghị TT PTQĐ thành phố kiểm tra phần diện tich gia đình đã được bồi thường dự án đường cao tốc Hạ Long – Vân Đồn.
+ Hiện trạng sử dụng đất:
- Thửa 23 tờ 02: sử dụng để trồng cây mít, nhãn
- Thửa 23A tờ 02: phần diện tích chiếm dụng là một phần góc ao.
+ Đất không tranh chấp. |
|
-
|
Trương Cẩm Minh
Sinh năm: 1950
Hà Thị Ngọc
Sinh năm: 1950 |
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 26 tờ BĐ 02 tổng diện tích thửa đất: 3045,8 m2
- Diện tích thu hồi: 23,9 m2
- Diện tích còn lại: 3021,9 m2 |
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
- GCNQSD đất |
- Đất đã được cấp GCNQSD đất. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu trong hộ khẩu (theo hộ khẩu): 03
- 02 nhân khẩu hưu trí; 01 nhân khẩu sản xuất nông nghiệp.
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: Không có
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: nhãn…
* Kết quả xét duyệt của hội đồng:
+ Về nguồn gốc: Đất của gia đình ông Minh đã được cấp GCNQSD đất ngày 30/12/2003 với diện tích 736,9 m2. Phần diện tích đang sử dụng ngoài GCNQSD đất do gia đình ông Minh khai hoang từ năm 1973 để làm vườn và nuôi trồng thủy sản. Đất không tranh chấp.
- Đề nghị TT PTQĐ thành phố kiểm tra phần diện tich gia đình đã được bồi thường dự án đường cao tốc Hạ Long – Vân Đồn.
+ Hiện trạng sử dụng đất: Thực hiện theo GCNQSD đất đã cấp cho gia đình ông Minh.
+ Đất sử dụng ổn định không tranh chấp. |
|
-
|
Đoàn Văn Phương
Sinh năm: 1979
Hoàng Thị Hải Yến
Sinh năm: 1983 |
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 25 tờ BĐ 02 tổng diện tích thửa đất: 1273,6 m2
- Diện tích thu hồi: 168,9 m2
- Diện tích còn lại: 1104,7 m2
+ Thửa 24 tờ BĐ 02 tổng diện tích thửa đất: 299,3 m2
- Diện tích thu hồi: 225,4 m2
- Diện tích còn lại: 73,9 m2
+ Thửa 02 tờ BĐ 01 tổng diện tích thửa đất: 2858,9 m2
- Diện tích thu hồi: 757,4 m2
- Diện tích còn lại: 2101,5 m2 |
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
|
- Đất do bố tôi khai hoang từ nă 1990 đến năm 2000 cho tôi sử dụng để ở và canh tác nông nghiệp. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu (theo hộ khẩu): 04
- 02 nhân khẩu công nhân; 02 nhân khẩu sống phụ thuộc.
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: 04 nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: Hàng rào
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Nhãn, chuối
* Kết quả xét duyệt của hội đồng:
+ Về nguồn gốc:
- Thửa 25 tờ 02: Đất do ông Đoàn Văn Xương khai hoang trước năm 19910 để trồng cây đến năm 2011 cho con trai là ông Đoàn Văn Phương. Ông Phương xây dựng nhà năm 2012 và ở ổn định đến nay không tranh chấp.
- Thửa 24 tờ 02; thửa 02 tờ 01; Đất do gia đình ông Xương khai hoang trước năm 1990 để trồng cây đến năm 2011 cho con trai là anh Phương sử dụng để trồng cây. Đất không tranh chấp.
- Đề nghị TT PTQĐ thành phố kiểm tra phần diện tich gia đình đã được bồi thường dự án đường cao tốc Hạ Long – Vân Đồn năm 2016.
+ Hiện trạng sử dụng đất:
- Thửa 25 tờ 02: Xây dựng nhà để ở và làm vườn.
- Thửa 24 tờ 02; Thửa 02 tờ 01: để trồng cây chuối, hồng…
+ Đất không tranh chấp. |
|
-
|
Nguyễn Văn Quang
Sinh năm: 1949
Nguyễn Thị Thanh
Sinh năm: 1950 |
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 9A tờ BĐ 01 tổng diện tích thửa đất: 295,5 m2
- Diện tích thu hồi: 295,5 m2
- Diện tích còn lại: 0 m2
|
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
|
- Đất do gia đình khai hoang sử dụng từ đó đến nay. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu (theo hộ khẩu): 03
- 02 nhân khẩu sản xuất nông nghiệp; 01 nhân khẩu sống phụ thuộc.
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: Không có.
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Nhãn, sấu
* ý kiến đề xuất:
+ Về nguồn gốc: Đất do gia đình ông Hoàng Văn Đáng khai hoang 1990 sử dụng để trồng cây, đến năm 1995 chuyển nhượng lại cho gia đình ông Quang sử dụng để trồng cây đến nay không tranh chấp.
+ Hiện trạng sử dụng đất: để trồng cây sấu, nhãn
+ Đất không tranh chấp. |
|
-
|
Nguyễn Thị Thương
Sinh năm: 1989
Phạm Duy Bình
Sinh năm: 1989 |
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 9 tờ BĐ 01 tổng diện tích thửa đất: 213,7 m2
- Diện tích thu hồi: 156,0 m2
- Diện tích còn lại: 57,7 m2
|
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
|
- Đất do bố mẹ tôi khai hoang năm 1990 sau đó cho gia đình tôi sử dụng. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 7 khu 8 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu (theo hộ khẩu): 03
- 02 nhân khẩu sản xuất nông nghiệp; 01 nhân khẩu sống phụ thuộc.
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: Không có
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Chuối, cau
* ý kiến đề xuất:
+ Về nguồn gốc: Đất do gia đình ông Hoàng Văn Đáng khai hoang từ trước năm 1990 sử dụng để trồng cây đến năm 1995 chuyển nhượng lại cho gia đình ông Quang. Gia đình ông Quang sử dụng để trồng cây đến năm 2008 cho gia đình chị Thương sử dụng để trồng cây. Đất không tranh chấp.
+ Hiện trạng sử dụng đất: để trồng cây chuối, cau.
+ Đất không tranh chấp. |
|
-
|
Ngô Thanh Sức
|
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 10 tờ BĐ 01 tổng diện tích thửa đất: 4029,8 m2
- Diện tích thu hồi: 1445,9 m2
- Diện tích còn lại: 2583,9 m2
|
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
- Giấy chuyển nhượng viết |
- Đất do mua lại của bà Hà Thị Hằng năm 2013 sử dụng ổn định từ đó đến nay. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ tạm trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương
- Gia đình chưa cung cấp hộ khẩu.
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: có nhà b2, giếng, sân bêtông.
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Mít, Nhãn..
* ý kiến đề xuất:
+ Về nguồn gốc: Đất do gia đình bà Hà Thị Hằng khai hoang từ trước năm 1990 để trồng cây. Đến năm 2013 chuyển nhượng lại cho gia đình ông Ngô Thanh Sức. Gia đình ông Sức xây dựng nhà sử dụng để trông coi vườn đồi đến nay không tranh chấp.
+ Hiện trạng sử dụng đất: Nhà hai tầng, vườn trồng cây cau, nhãn, mít.
+ Đất không tranh chấp. |
Để lại xác minh thời xem gia đình có ở tại thửa đất GPMB hay ko và thời điểm bà Hằng sử dụng đất đã xây dựng nhà hay không |
-
|
Nguyễn Thị Hồng
Sinh năm: 1975
|
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 13 tờ BĐ 01 tổng diện tích thửa đất: 2649,2 m2
- Diện tích thu hồi: 900,2 m2
- Diện tích còn lại: 1749,0 m2
+ Thửa 14 tờ BĐ 01 tổng diện tích thửa đất: 2112,5 m2
- Diện tích thu hồi: 12,7 m2
- Diện tích còn lại: 2099,8 m2
|
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
|
- Đất do gia đình ông Thành (Bình Liễu) khai hoang trước năm 1990 để trồng cây đến năm 1993 chuyển nhượng lại cho gia đình tôi, để xây dựng nhà ở và làm vườn từ đó đến nay. Đất không tranh chấp. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu (theo hộ khẩu): 03
- 01 nhân khẩu sản xuất nông nghiệp; 02 nhân khẩu sống phụ thuộc.
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: 03 nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: có nhà cấp 4, bể và công trình phụ
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Nhãn, vải…
* ý kiến đề xuất:
+ Về nguồn gốc: Đất do gia đình ông Thành (Bình Liễu) khai hoang từ trước năm 1990 sử dụng để trồng cây đến năm 1995 chuyển nhượng lại cho gia đình bà Nguyễn Thị Hồng. Gia đình bà Hồng xây dựng nhà để ở và làm vườn từ đó đến nay không tranh chấp.
+ Đề nghị trung tâm PTQĐ thành phố kiểm tra phần diện tích và tài sản gia đình đã được bồi thường của dự án đường cao tôc Hạ Long – Vân Đồn năm 2016.
+ Phần công trình xây dựng mới bi lập biên bản vi phạm xây dựng không được bồi thường, hỗ trợ.
+ Đề nghị hội đồng thẩm định thành phố không bồi thường, hỗ trợ với phần xây dựng, ốp lát không đúng quy cachs của Luật xây dựng
+ Hiện trạng sử dụng đất: xây dựng nhà cấp 4 , chuồng trại và các công trình phụ trợ.
+ Đất không tranh chấp. |
|
-
|
Trần Đức Thú
Sinh năm: 1960
Bùi Thị Dung
Sinh năm: 1960
|
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 15 tờ BĐ 01 tổng diện tích thửa đất: 1232,7 m2
- Diện tích thu hồi: 845,3 m2
- Diện tích còn lại: 387,4 m2
+ Thửa 16 tờ BĐ 01 tổng diện tích thửa đất: 1770,0 m2
- Diện tích thu hồi: 399,6 m2
- Diện tích còn lại: 1370,4 m2
|
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
|
- Đất do gia đình bà Thìn khai hoang và dựng nhà tạm trước năm 1990 để ở và làm vườn đến năm 1995 chuyển nhượng lại cho gia đình tôi. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu trong hộ khẩu (theo hộ khẩu): 05
- 03 nhân khẩu sản xuất nông nghiệp; 01 nhân khẩu công nhân; 01 nhân khẩu sống phụ thuộc.
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: có nhà cấp 4, bể và công trình phụ
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Nhãn, vải…
* ý kiến đề xuất:
+ Về nguồn gốc: Đất do gia đình bà Thìn khai hoang và xây dựng nhà tạm trước năm 1990 sử dụng để ở và trồng cây, đến năm 1995 chuyển nhượng lại cho gia đình ông Thú, gia đình ông Thú xây dựng lại nhà sử dụng để ở và làm chuồng trại chăn nuôi đến năm 2016 gia đình được dự án đường cao tốc Hạ Long – Vân Đồn bồi thường hết hạn mức đất ở, sau đó gia đình tái định cư tại thửa đất trên, xây dựng chuồng trại để chăn nuôi và trồng trọt.
+ Đề nghị trung tâm PTQĐ thành phố kiểm tra phần diện tích và tài sản gia đình đã được bồi thường của dự án đường cao tôc Hạ Long – Vân Đồn và trừ đi hạn mức đất ở đã được bồi thường.
- Đối với những công trình bị UBND phường lập biên bản vi phạm xây dựng không được bồi thường hỗ trợ
+ Đề nghị hội đồng thẩm định thành phố không bồi thường, hỗ trợ với phần xây dựng ốp lát không đúng quy cách của Luật xây dựng.
+ Hiện trạng sử dụng đất: nhà tạm cấp 4, chuồng trại, ao, vườn.
+ Đất không tranh chấp. |
|
-
|
Bùi Quang Dũng
Sinh năm: 1984
Lê Thị Ngọc Mai
Sinh năm: 1987
(trả lời đơn thư) |
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 18 tờ BĐ 28 tổng diện tích thửa đất: 26.254,2 m2
- Diện tích nằm ngoài ranh giới GNCQSD đất của cty lâm nghiệp: 22.195,2 m2
|
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
|
- Đất do bố mẹ tôi khai hoang từ năm 1990 để trồng cây khoai sắn và các cây ăn quả, đến năm 2008 tôi sử dụng để trồng cây, đến năm 2011 tôi làm nhà và ở trông coi vườn đồi. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu (theo hộ khẩu): 02
- 01 nhân khẩu là sản xuất nông nghiệp; 01 nhân khẩu lao động tự do;
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: 02 nhân khẩu (theo xác nhận của công an phường ngày 24/03/2017).
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: nhà cấp 4, sân bể
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Keo, nhãn.
* ý kiến đề xuất:
+ Về nguồn gốc: Đất do bà Vũ Thị Chạp khai hoang từ năm 1993 để trồng cây. Đến ngày 15/06/2008 cho ông Bùi Quang Dũng để trồng cây, đến năm 2011 anh Dũng xây dựng nhà cấp 4 sử dụng để ở và trông coi vườn đồi. Đất không tranh chấp.
+ Hiện trạng sử dụng đất: nhà cấp 4 và vườn đồi
+ Đất không tranh chấp. |
|
-
|
Nguyễn Thế Thắng (Thiếc)
Sinh năm: 1987
(Dự án di chuyển đường điện 110Kv vị trí chân cột) |
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 17 tờ BĐ 01 tổng diện tích thửa đất: 13577,8 m2
- Diện tích thu hồi chân cột: 196,3 m2
|
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
|
- Đất nhân giao khoán của cty TNHH 1 TV lâm nghiệp Cẩm Phả. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại tổ 9 khu 8 phường Mông Dương
+ Số nhân khẩu trong sổ hộ khẩu trong hộ khẩu (theo hộ khẩu): 02
- 01 nhân khẩu sản xuất nông nghiệp; 01 nhân khẩu sống phụ thuộc.
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: Không có
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Keo
* ý kiến đề xuất:
+ Về nguồn gốc: Đất do công ty TNHH 1TV Lâm trường Cẩm Phả giao đất cho gia đình bà Phạm Thị Thiếc năm 1998 để trồng rừng. Bà Thiếc sử dụng đến ngày 12/10/2010 cho con trai là Nguyễn Thế Thắng để trồng rừng. Đất không tranh chấp.
+ Hiện trạng sử dụng đất: để trồng keo
+ Đất không tranh chấp. |
|
-
|
Trần Xuân Là
Đỗ Thị Bình
(Dự án di chuyển đường điện 110Kv vị trí chân cột) |
Tổ 9 khu 8 |
+ Thửa 19 tờ BĐ 01 tổng diện tích thửa đất: 7448,2 m2
- Diện tích thu hồi chân cột: 35,3 m2
|
- 01 Bản kê khai nhà và đất
- 01 sổ hộ khẩu (phô tô)
- 01 CMTND (phô tô)
- Biên bản kiểm đếm.
- 01 Phiếu lấy ý kiến khu dân cư
- Trích thửa GBPM.
|
- Đất nhận giao khoán của cty TNHH 1 TV lâm nghiệp Cẩm Phả. |
* Kết quả xác minh của công an Phường:
+ Là hộ thường trú tại Quang Hanh – Cẩm Phả.
+ Số nhân khẩu đang ở tại thửa đất GPMB: Không nhân khẩu
* Kết quả kiểm tra hiện trạng:
+ Về tài sản: Không có
+ cây cối hoa màu trên đất gồm có: Keo
* ý kiến đề xuất:
+ Về nguồn gốc: Đất do cty TNHH 1 TV lâm nghiệp Cẩm Phả giao khoán cho gia đình ông Trần Xuân Là năm 1998 sử dụng để trồng rừng.
+ Hiện trạng sử dụng đất: để trồng cây keo.
+ Đất không tranh chấp. |
|