STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết tối đa (ngày) |
Phí/Lệ phí (VNĐ) |
1 |
Đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số theo Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ |
Dân số KHHGĐ |
10 ngày làm việc |
Không |
2 |
xét tặng Giấy khen gia đình văn hóa |
Văn hóa cơ sở |
08 ngày |
Không |
3 |
Xét tặng Gia đình văn hóa hàng năm |
Văn hóa cơ sở |
08 ngày |
Không |
4 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
Văn hóa cơ sở |
05 ngày |
Không |
5 |
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Thủy lợi |
07 ngày làm việc |
Không |
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
10 ngày làm việc |
Không |
7 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Bảo trợ xã hội |
không quá 07 ngày làm việc |
Không |
8 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Bảo trợ xã hội |
không quá 07 ngày làm việc |
Không |
9 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 -2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Bảo trợ xã hội |
10 ngày làm việc |
Không |
10 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
03 ngày làm việc |
Không |
11 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bảo trợ xã hội |
03 ngày làm việc |
Không |
12 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
05 ngày làm việc |
Không |
13 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
30 ngày làm việc. |
Không |
14 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
15 |
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
NÔNG NGHIỆP & PTNT |
01 ngày |
Không |
16 |
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
NÔNG NGHIỆP & PTNT |
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh); - Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ). |
Không |
17 |
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
NÔNG NGHIỆP & PTNT |
Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh); - Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). |
Không |
18 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
NÔNG NGHIỆP & PTNT |
3 ngày |
Không |
19 |
Xử lý đơn thư |
Xử lý đơn thư |
10 ngày |
Không |
20 |
Tiếp công dân |
Tiếp công dân |
Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân. |
Không |